Giá bán: Vui lòng gọi
Mã sản phẩm: V-730
Thương hiệu: Jasco
Bảo hà nh: 12 tháng
Điều khiển thiết bị hoàn toàn bằng máy vi tính thông qua phần mềm
+ Chế độ trắc quang.
+ Chế độ quang phổ.
+ Chế độ định lượng.
+ Chế độ động học.
+ Đo theo thời gian.
+ Các chức năng khác
Thông số kỹ thuật
A. Máy chính
– Hệ thống quang học: Rowland sắp xếp off-vòng tròn đơn đơn sắc loại dầm đôi.
– Nguồn sáng: Đèn Halogen, đèn Deuterium.
– Bước sóng: 190-1100 nm.
– Độ chính xác: +/- 0,2 nm (ở 656,1 nm).
– Bước sóng lặp lại: +/- 0.1 nm.
– Băng thông quang phổ (SBW): 1 nm.
– Ánh sáng đi lạc:
+ 1% (198 nm KCL 12 g / L dung dịch nước).
+ 0,02% (220 nm NaI 10 g / L dung dịch nước).
+ 0,02% (340 nm NaNO2 50 g / L dung dịch nước).
+ 0,02% (370 nm NaNO2 50 g / L dung dịch nước giải pháp).
+ SBW: 1 nm
– Phạm vi trắc quang: -3 ~ 3 Abs
– Độ chính xác trắc quang:
+/- 0.0015 Abs (0-0,5 Abs)
+/- 0.0025 Abs (0,5-1 Abs)
+/- 0.3% T Thử nghiệm với NIST SRM 930D
– Lặp lại trắc quang:
+/- 0.0005 Abs (0-0,5 Abs)
+/- 0.0005 Abs (0,5-1 Abs)
– Thử nghiệm với NIST SRM 930D
+ Tốc độ quét: 10-8000 nm / phút
+ Tốc độ quay: 24.000 nm / phút
+ RMS tiếng ồn: 0,00004 Abs (0 Abs, bước sóng: 500 nm, thời gian đo: 60 giây, SBW: 1 nm).
– Sự ổn định cơ bản: 0.0004 Abs / giờ (giá trị thu được hơn một tiếng đồng hồ sau khi bật nguồn, khi nhiệt độ trong phòng ổn định, bước sóng: 250 nm, phản ứng: chậm).
– Phẳng cơ bản: +/- 0.0005 Abs (200-1000 nm).
– Detector: Silicon photodiode.
– Kích thước và trọng lượng: 486 (W) x 441 (D) x 216 (H) mm, 15 kg.
– Yêu cầu năng lượng: 120 VA.
– Yêu cầu cài đặt: Nhiệt độ phòng: 15-30 độ C, độ ẩm: dưới 85%.
B. Điều khiển thiết bị hoàn toàn bằng máy vi tính thông qua phần mềm
– Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
– Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel .
– Cài đặt các thông tin số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn.
– Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra , gơi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu .
– Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê .
– Có CD tài liệu kỹ thuất kèm theo (Software installation CD). Phần mềm có các chế độ đo :
+ Chế độ trắc quang.
+ Chế độ quang phổ.
+ Chế độ định lượng.
+ Chế độ động học.
+ Đo theo thời gian.
+ Các chức năng khác
Cung cấp máy chính và phần mềm có kèm theo phụ kiện:
Ná»™i dung chi tiết video sản phẩm Ä‘ang được cáºp nháºt...
Ná»™i dung chi tiết phụ kiện sản phẩm Ä‘ang được cáºp nháºt...